GIÁ VÉ TÀU ĐI HUẾ


*

Số điện thoại bán vé

Đoạn đường sắt 688Km từ Ga Hà Nội đi Huế tàu chạy hết khoảng 12 Giờ 32 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE7 , SE5 , SE9 , SE3 , SE19 , SE1.

Bạn đang xem: Giá vé tàu đi huế

Bảng giờ tàu Hà Nội Huế 

Tên tàuGa Hà NộiGa HuếTổng thời gian
Tàu SE706:0019:4613 Giờ 46 phút
Tàu SE509:0022:2113 Giờ 21 phút
Tàu SE914:3004:3914 Giờ 9 phút
Tàu SE319:3008:3013 Giờ 0 phút
Tàu SE1920:1009:2613 Giờ 16 phút
Tàu SE122:2010:5212 Giờ 32 phút

Giá vé tàu Hà Nội Huế

Với số lượng 6 chuyến tàu chạy Hà Nội Huế mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 563,000 đồng.

Gía vé tàu SE7

STTMãLoại chỗGiá vé (₫)
0AnLT1Nằm khoang 4 điều hòa T1844,000
1AnLT1vNằm khoang 4 điều hòa T1879,000
2AnLT2Nằm khoang 4 điều hòa T2788,000
3AnLT2vNằm khoang 4 điều hòa T2823,000
4BnLT1Nằm khoang 6 điều hòa T1799,000
5BnLT2Nằm khoang 6 điều hòa T2742,000
6BnLT3Nằm khoang 6 điều hòa T3638,000
7GPGhế phụ276,000
8NCLNgồi cứng điều hòa411,000
9NMLNgồi mềm điều hòa497,000
10NMLVNgồi mềm điều hòa507,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE7 

Gía vé tàu SE5 

STTMãLoại chỗGiá vé (₫)
0AnLT1Nằm khoang 4 điều hòa T1813,000
1AnLT1MNằm khoang 4 điều hòa T1836,000
2AnLT1MvNằm khoang 4 điều hòa T1871,000
3AnLT1vNằm khoang 4 điều hòa T1848,000
4AnLT2Nằm khoang 4 điều hòa T2746,000
5AnLT2MNằm khoang 4 điều hòa T2767,000
6AnLT2MvNằm khoang 4 điều hòa T2802,000
7AnLT2vNằm khoang 4 điều hòa T2781,000
8BnLT1Nằm khoang 6 điều hòa T1764,000
9BnLT2Nằm khoang 6 điều hòa T2679,000
10BnLT3Nằm khoang 6 điều hòa T3583,000
11GPGhế phụ277,000
12NCNgồi cứng339,000
13NMLNgồi mềm điều hòa498,000
14NMLVNgồi mềm điều hòa508,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE5 

Gía vé tàu SE9 

STTMãLoại chỗGiá vé (₫)
0AnLT1Nằm khoang 4 điều hòa T1750,000
1AnLT1vNằm khoang 4 điều hòa T1785,000
2AnLT2Nằm khoang 4 điều hòa T2689,000
3AnLT2vNằm khoang 4 điều hòa T2724,000
4BnLT1Nằm khoang 6 điều hòa T1705,000
5BnLT2Nằm khoang 6 điều hòa T2627,000
6BnLT3Nằm khoang 6 điều hòa T3539,000
7GPGhế phụ257,000
8NCNgồi cứng314,000
9NMLNgồi mềm điều hòa451,000
10NMLVNgồi mềm điều hòa461,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE9 

Gía vé tàu SE3

STTMãLoại chỗGiá vé (₫)
0AnLT1Nằm khoang 4 điều hòa T1944,000
1AnLT1vNằm khoang 4 điều hòa T1979,000
2AnLT2Nằm khoang 4 điều hòa T2896,000
3AnLT2vNằm khoang 4 điều hòa T2931,000
4BnLT1Nằm khoang 6 điều hòa T1883,000
5BnLT2Nằm khoang 6 điều hòa T2827,000
6BnLT3Nằm khoang 6 điều hòa T3706,000
7GPGhế phụ353,000
8NML56Ngồi mềm điều hòa593,000
9NML56VNgồi mềm điều hòa603,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE3

Gía vé tàu SE19 

STTMãLoại chỗGiá vé (₫)
0AnLT1Nằm khoang 4 điều hòa T1838,000
1AnLT1MNằm khoang 4 điều hòa T1880,000
2AnLT1MvNằm khoang 4 điều hòa T1915,000
3AnLT1vNằm khoang 4 điều hòa T1873,000
4AnLT2Nằm khoang 4 điều hòa T2766,000
5AnLT2MNằm khoang 4 điều hòa T2805,000
6AnLT2MvNằm khoang 4 điều hòa T2840,000
7AnLT2vNằm khoang 4 điều hòa T2801,000
8AnLv2MNằm khoang 2 điều hòa VIP1,705,000
9BnLT1Nằm khoang 6 điều hòa T1752,000
10BnLT2Nằm khoang 6 điều hòa T2705,000
11BnLT3Nằm khoang 6 điều hòa T3591,000
12GPGhế phụ278,000
13NMLNgồi mềm điều hòa495,000
14NML56Ngồi mềm điều hòa590,000
15NML56VNgồi mềm điều hòa600,000
16NMLVNgồi mềm điều hòa505,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE19 

Gía vé tàu SE1 

STTMãLoại chỗGiá vé (₫)
0AnLT1Nằm khoang 4 điều hòa T1937,000
1AnLT1MNằm khoang 4 điều hòa T1937,000
2AnLT1MvNằm khoang 4 điều hòa T1972,000
3AnLT1vNằm khoang 4 điều hòa T1972,000
4AnLT2Nằm khoang 4 điều hòa T2866,000
5AnLT2MNằm khoang 4 điều hòa T2866,000
6AnLT2MvNằm khoang 4 điều hòa T2901,000
7AnLT2vNằm khoang 4 điều hòa T2901,000
8AnLv2MNằm khoang 2 điều hòa VIP1,814,000
9BnLT1MNằm khoang 6 điều hòa T1870,000
10BnLT2MNằm khoang 6 điều hòa T2784,000
11BnLT3MNằm khoang 6 điều hòa T3669,000
12GPGhế phụ331,000
13NML56Ngồi mềm điều hòa553,000
14NML56VNgồi mềm điều hòa563,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE1

Hướng dẫn đặt vé tàu Hà Nội Huế

Giờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Hà Nội Huế online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Xem thêm: Tiểu Thuyết Tây Du Ký Chương Mới Nhất, Truyện Tây Du Ký (Bộ 3 Quyển)

Bước 1: Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ 

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Hà Nội, ga đến: Huế và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”

Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặt vé tàu Từ Ga Hà Nội Đến Ga Huế.

Cách thanh toán vé tàu 

Hình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.

Hiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Hà Nội hoặc ra Ga Hà Nội mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến. Ngoài ra, bạn cũng có đặt vé máy bay Hà Nội Sài Gòn như phương thức đặt vé tàu.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *