shopee.vn
lazada.vn
sendo.vn
babivina.com
Được thành lập từ năm 1888, Abbott – công ty chăm lo sức khỏe hàng đầu thế giới, chuyên nghiên cứu, phát triển, chế tạo và đưa ra các thành phầm và dịch vụ quan tâm sức khỏe khoắn có rất tốt trong lĩnh vực dinh dưỡng, dược phẩm, máy chẩn đoán và điều trị.
Bạn đang xem: Sữa bột abbott grow 3 900g giá tốt tháng 11, 2021
Với phát âm biết sâu sắc về khoa học dinh dưỡng và các nhu cầu trong cuộc sống, Abbott luôn tiên phong trong lĩnh vực dinh dưỡng và chăm sóc sức khỏe mạnh nhằm nâng cấp chất lượng cuộc sống. Các sản phẩm dinh dưỡng của Abbott dành riêng cho trẻ em, fan lớn tuổi cũng như quan tâm sức khỏe khoắn nằm trong các các thương hiệu được tin tưởng nhất trên cố kỉnh giới.
Sữa phương pháp Abbott Grow 3 mùi hương Vani 900g (1 - 2 tuổi)
Nguyên liệu
Sữa Abbott Grow số 3 bao hàm các nguyên liệu sau: Sữa tách bóc béo (45,6%), DẦU THỰC VẬT (dầu hướng dương nhiều oleic, dầu đậu nành, dầu dừa), lactose, sucrose, galactooligosaccharides (GOS), KHOÁNG CHẤT (tricanxi phosphat, kali citrat, can xi carbonat, natri clorid, kali hydroxid, magiê clorid, sắt sulfat, kẽm sulfat, đồng sulfat, mangan sulfat, kali iodid), mùi hương vani, vitamin (acid ascorbic, ascorbyl palmitat, cholin clorid, RRR- α -tocopheryl acetat, niacinamid, hỗn hợp tocopherol, canxi d-pantothenat, pyridoxin HCl, thiamin HCl, retinyl palmitat, acid folic, phylloquinon, riboflavin, β-caroten, d-biotin, cholecalciferol, cyanocobalamin), lecithin đậu nành, taurin, acid docosahexaenoic (DHA) từ dầu C. Cohnii.
Thành phần dinh dưỡng
| Đơn vị | 100g bột | 100ml pha chuẩn* | |
Năng lượng (Energy) | kcal | 478 | 72,7 | - |
Chất đạm (Protein) | g | 16,42 | 2,50 | - |
9 acid amin thiết yếu | g | 7,55 | 1,14 | - |
Lysin (Lysine) | g | 1,33 | 0,20 | - |
Chất béo (Fat) | g | 22,24 | 3,38 | - |
Acid Linoleic (omega 6) | g | 3,62 | 0,55 | - |
Acid α - Linolenic (omega 3) | g | 0,28 | 0,04 | - |
Acid Oleic (omega 9) | g | 9,1 | 1,38 | - |
Acid docosahexaenoic (DHA) | mg | 13,8 | 2,1 | - |
Bột đường (Carbohydrate) | g | 52,4 | 7,96 | - |
GOS | g | 1,6 | 0,24 | - |
Độ ẩm (Moisture) | g | 2,30 | 89,3 | - |
Taurin (Taurine) | mg | 34,0 | 5,17 | - |
Inositol | mg | 19 | 2,9 | - |
Beta caroten | mcg | 44,9 | 6,82 | - |
Khoáng chất - Minerals (ash) | g | 5,0 | 0,76 | |
Canxi (Calcium) | mg | 780 | 119 | 48,20% |
Phốt pho (Phosphorus) | mg | 520 | 79,0 | 34,93% |
Magiê (Magnesium) | mg | 58,0 | 8,82 | 27,57% |
Natri (Sodium) | mg | 250 | 38,0 | - |
Kali (Potassium) | mg | 900 | 137 | - |
Clo (Chloride) | mg | 600 | 91,2 | - |
Kẽm (Zinc) | mg | 3,7 | 0,56 | 27,89% |
Sắt (Iron) | mg | 8,0 | 1,2 | 32,10% |
Đồng (Copper) | mcg | 534 | 81,2 | - |
Mangan (Manganese) | mcg | 57 | 8,7 | - |
I ốt (Iodine) | mcg | 150 | 22,8 | 51,50% |
Selen (Selenium) | mcg | 6,8 | 1,0 | 12,36% |
Vitamin (Vitamins) |
|
|
| |
Vitamin A | IU | 1433 | 217,8 | 33,21% |
| mcg RE | 430 | 65,3 | - |
Vitamin D3 | IU | 342 | 52,3 | 52,84% |
| mcg | 8,6 | 1,3 | - |
Vitamin E | IU | 19,4 | 2,94 | 79,93% |
| mg α- TE | 13,0 | 1,98 | |
Vitamin K1 | mcg | 41 | 6,2 | 97,45% |
Vitamin C | mg | 73 | 11 | 75,19% |
Thiamin (Vitamin B1) | mg | 0,84 | 0,13 | 51,91% |
Riboflavin (Vitamin B2) | mg | 1,1 | 0,17 | 67,98% |
Vitamin B6 | mg | 0,87 | 0,13 | 53,77% |
Vitamin B12 | mcg | 2,89 | 0,44 | 99,22% |
Niacin | mg | 8,4 | 1,3 | 43,26% |
Acid Pantothenic | mg | 3,5 | 0,53 | - |
Acid Folic | mcg | 150 | 22,8 | 49,25% |
Biotin | mcg | 23 | 3,5 | - |
Cholin (Choline) | mg | 67 | 10 | - |
** giá trị buổi tối thiểu trong thời hạn lưu hành cần ≥ 80% quý hiếm này
Hướng dẫn sử dụng và bí quyết pha sữa Abbott Grow số 3
Rửa tay với dụng cụ sạch sẽ trước lúc pha
Chỉ cần sử dụng muỗng có sẵn trong hộp nhằm lường
Lượng pha dư hơn một lần uống đề xuất được bảo quản trong tủ lạnh làm việc 20 – 40ºC không thật 24 giờ
Khi mang đến trẻ uống nên dùng trong vòng 1 giờ, đổ dồn phần còn thừa.
Xem thêm: Nha Sach Thang Long - Bộ Sách Giáo Khoa Lớp 8
Hướng dẫn bảo vệ sữa bột Abbott Grow số 3
Bảo quản vỏ hộp chưa áp dụng ở nhiệt độ phòng, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp.
Khi sẽ mở nắp bắt buộc được sử dụng trong vòng 3 tuần.
Đậy nắp và bảo quản nơi khô mát (không đựng trong tủ lạnh).
Abbott |
Ireland |
Từ 1 - 3 tuổi |
900 g |
Sữa bột |
1433 IU |
344 IU |
19.4 IU |
41 mcg |
73 mg |
150 mcg |
0.84 mg |
1.1 mg |
870 mcg |
2.89 mcg |
8.4 mg |
3.5 mg |
23 mcg |
67 mg |
143 mg |
634 mg |
317 mg |
402 mg |
218 mg |
48.2 mg |
5.8 mg |
4.0 mg |
106 mcg |
407 mcg |
106 mcg |
8.5 mcg |
Thông số chung
478 Kcal |
16.42 g |
22.24 g |
3.62 g |
280 mg |
13.8 mg |
52.4 g |
1.6 g |
2.30 g |
34.0 mg |
19 mg |
44.9 mcg |
so sánh giá
Sữa bột Abbott Ensure Nutrition Powder của Mỹ - hộp 397g
giá chỉ từ 219.000 đ Có toàn bộ 86 nơi chào bánđối chiếu giá
Sữa bột Pediasure Nga 400gram
giá từ 259.000 đ Có tất cả 42 nơi chào bánđối chiếu giá
Sữa bột Abbott Similac Newborn IQ 1 - hộp 400g (dành đến trẻ từ 0 - 6 tháng)
giá chỉ từ 245.000 đ Có tất cả 13 nơi bánso sánh giá
Sữa bột Abbott Similac Total Comfort 1 - hộp 360g (dành mang lại trẻ từ 0 - 6 tháng)
giá bán từ 239.000 đ Có tất cả 20 nơi chào bánso sánh giá
Sữa bột Abbott Similac Neosure IQ 1 - hộp 370g (dành đến trẻ từ 0 - 12 tháng)
giá chỉ từ 219.000 đ Có tất cả 14 nơi chào bánso sánh giá