BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG THỤY ĐIỂN

Bảng chữ loại Thụy Điển bao gồm 29 chữ chiếc, vào đó 26 là chữ mẫu cơ bản của bảng chữ cái Latinch và tía chữ Latinch được sửa đổi bằng những ký tự phụ (Å, Ä và Ö).

*

Photo:rawpixel.com on Unsplash

Xem đoạn phim bảng chữ loại cùng cách vạc âm mặt dưới:

Điều trúc vị ở đây là nhì chữ chiếc đặc biệt Å, Ö gồm ý nghĩa riêng rẽ của nó Lúc đứng một mình:

Å: dòng sông nhỏ

Ö: hòn đảo

Bảng chữ chiếc tiếng Thụy Điển gồm có:

9 nguyên âm (vokaler): a, e, i, o, u, y, å, ä, ö

đôi mươi phụ âm (konsonanter): b, c, d, f, g, h, j, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, w, x, z

VỀ NGUYÊN ÂM9 nguan tâm vào tiếng Thụy Điển được chia thành 2 nhóm:Nguan tâm cứng (hårdomain authority vokal): a, o, u, åNguyên âm mềm (mjuka vokal): e, i, y, ä, ö

Xem Clip về giải pháp phát âm (uttal) 9 nguim âm:

Mỗi nguyên âm có thể nói hay phạt âm nhiều năm hoặc ngắn.

Nguyên lòng dài (lång vokal) nghĩa là khi phân phát âm ta sẽ kéo dãn nguan tâm ra, nguyên âm ngắn nghĩa là khi phân phát âm ta sẽ nói với thời gian ngắn với sau đó kết thúc.

Xem đoạn phim về Cách phân biệt nguan tâm lâu năm tuyệt ngắn cùng bí quyết đọc:


ByKarin Nga Do0 Comments
*
*

You May Also Like

*
10 bài học Tiếng Thụy Điển căn uống phiên bản dành riêng cho những người mới bắt đầuApril 7, 2018
*
Bài hát “Tusen bitar” – Một ndại dột mảnhMarch 3, 2018
*
10 Mẹo học tập tiếng Thụy Điển nkhô giòn nhấtMarch 14, 2018

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *